ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Lắp đặt lưỡi cưa: Trước khi sử dụng, người dùng cần lắp đặt lưỡi cưa phù hợp với vật liệu cần cắt. Đảm bảo lưỡi cưa được gắn chặt và chính xác vào trục của máy.
Điều chỉnh tốc độ: Tùy thuộc vào vật liệu cần cắt, điều chỉnh tốc độ máy sao cho phù hợp, giúp tối ưu hóa hiệu suất làm việc.
Vận hành: Đảm bảo máy đã được cắm vào nguồn điện ổn định. Khởi động máy và bắt đầu cắt theo đường đã đánh dấu trên vật liệu. Giữ tay vững vàng và đảm bảo máy luôn di chuyển theo hướng thẳng.
Làm sạch máy sau mỗi lần sử dụng: Dùng khăn mềm để lau sạch bụi bẩn và mảnh vụn sau khi sử dụng máy. Đặc biệt, cần kiểm tra lưỡi cưa để tránh tình trạng lưỡi bị mòn hoặc hư hỏng.
Lưu trữ và bảo trì định kỳ: Sau khi sử dụng, bảo quản máy ở nơi khô ráo, thoáng mát tránh tình trạng máy bị gỉ sét. Kiểm tra các bộ phận của máy gồm lưỡi cưa, dây điện và các bộ phận chuyển động thường xuyên và bảo trì máy ít nhất mỗi 6 tháng/ lần.
MẸO CHỌN MUA
Tên | Thương hiệu | Giá bán | Hình ảnh |
---|---|---|---|
Máy cưa vòng(120mmx120mm) MA-2107FK Makita | Makita | 10.164.000đ |
![]() |
Máy cưa bàn(260mm) MA-2704N Makita | Makita | 21.092.000đ |
![]() |
Máy cưa lọng MA-4326 Makita | Makita | 1.432.000đ |
![]() |
Máy cưa lọng MA-4327 Makita | Makita | 1.494.000đ |
![]() |
Máy cưa lọng MA-4350CT Makita | Makita | 3.511.000đ |
![]() |
Thông số kĩ thuật:
Phụ kiện kèm theo máy | Lưỡi cưa lọng, khóa lục giác. |
Đặc trưng | Công suất cao và trọng lượng nhẹ. |
Dây dẫn điện | 2.0m |
Trọng lượng | 1.8kg |
Kích thước | 217x77x197mm |
Tốc độ không tải | 3,100 v/p |
Khả năng | Gỗ: 65mm Thép: 6mm |
Độ xọc | 18mm |
Công suất | 450 W |
Tốc độ không tải | 500 - 3.100 lần/phút |
Trọng lượng tịnh | 1,9kg |
Dây dẫn điện | 2m |